Lắp đặt hệ thống kho lạnh 10.000m3 -20 độ Cửa khẩu Ma Lù Thàng Lai Chau

Hệ thống kho lạnh Cửa khẩu MaluThang Lai Châu với dung tích hơn 10.000m3  tổng công suất hơn 300HP gồm 10 tổ máy mỗi máy 30HP hệ thống giải nhiệt nước dùng để bảo quản  hàng Trung chuyển xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc nhiệt độ bảo quản -20 độ

Sở hữu những ưu điểm vượt trội như:

  • Tiết kiệm chi phí lắp đặt
  • Tiết kiệm hơn 30% tiền điện cho doanh nghiệp.
  • Dễ dàng lắp đặt cũng như tháo gỡ và thuận tiện vệ sinh.
  • Lưu trữ được hàng hoá với số lượng lớn.
  • Bảo quản được trong thời gian lâu dài.
  • Nhiệt độ trong kho có thể tùy chỉnh đáp ứng được mọi chất liệu sản phẩm

 

I.Phân loại kho lạnh, nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm

1. Phân loại theo công suất

Cách tính trữ lượng bảo quản trong kho. Công suất chứa sẽ được tính theo công thức:

E = V.g

E- dung tích kho lạnh, t;

V- thể tích kho lạnh, m3;

g- định mức chất tải thể tích, t/m3;

2. Nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm

Chế độ bảo quản một số loại rau quả tươi:

Sản phẩm Nhiệt độ bảo quản (độ C) Độ ẩm ( %) Thời gian bảo quản
Bưởi 0-5 85 1-2 tháng
Cam 0,5-2 85 1-2 tháng
Chanh 1-2 85 1-2 tháng
Chuối 11,5-13,5 85 3-10 tuần
Dứa 10 85 4-6 tháng
Đào 0-1 85-90 4-6 tháng
Táo 0-3 90-95 3-10 tháng
Cà rốt 0-1 90-95 1-3 tháng
Dưa chuột -18 90 5 tháng
Khoai tây 3-10 85-90 6-9 tháng
Nấm tươi 0-2 80-90 1-2 tuần
Su hào -1 – 0,5 85-90 2-7 tuần
Hoa tươi 1-3 85-95 1-2 tuần

Chế độ bảo quản một số loại thịt động vật

Sản phẩm Nhiệt độ Độ ẩm Thời gian bảo quản
Thịt gia cẩm -1 – 0,5 85-90 10-15 ngày
Thịt lợn ướp lạnh 0 – 4 80-85 10-12 tháng
Thịt lợn ướp đông -18 – -23 80-85 12- 18 tháng
Thịt đóng hộp 0-2 75-80 12-18 tháng
Cá tươi ướp đá -1 100 6-12 ngày
Cá khô 2-4 50 6-12 ngày
Tôm sống 2-3 85-100 Vài ngày
Bơ muối 12-15 75-80 38 tuần
Pho mát cứng 1,5-4 70 4-12 tháng
Sữa bột 5 75-80 3-6 tháng
Sữa tươi 0-2 75-80 2 ngày
Sữa đặc 0-10 75-80 6       tháng

II.Kết cấu kho lạnh:

1. Vỏ kho

1.1 Cấu tạo vỏ kho

Vỏ kho thường được làm từ hai loại chất liệu panel là EPS và PU. Chất liệu Panel PU thường được sử dụng cho kho đông còn panel EPS phù hợp với kho mát.

Tùy theo dải nhiệt độ sẽ tính toán và lựa chọn panel:

  • Panel EPS ( Polystyren) với xốp trắng tỷ trọng từ 18-22 kg/m, 2 mặt bọc tole mạ màu hoặc bọc PVC 0.41mm – 0.8mm, liên kết của các tấm panel EPS là liên kết mộng sập và bắn đinh rút.
  • Panel PU (Poly Urethan) với 3 lớp, lớp giữa là xốp vàng với tỷ trọng 38-42kg/m3, độ chịu nén 0,2 – 0,29 Mpa; Tỷ lệ bọt khí 95 %2 mặt bọc tole mạ màu hoặc bọc PVC 0.41mm – 0.8mm, liên kết của các tấm panel PU là mộng sập hoặc khóa camlock.
PU EPS
Tỷ trọng ( kg/m3) 40 – 45 16 – 30
Hệ số dẫn nhiệt 0,018 – 0,02 0,035
Nhiệt độ Chiều dày
5 độ C 50 75
0 độ C 75 100
–         10 độ C 75 – 100 120
–         18 độ C -> -25 độ C 100 – 125 175
–         40 độ C 150 200


Hai loại vật liệu này đều có nhiều ưu điểm như:

  • Cách nhiệt tốt, độ bền cao do phần lõi có khả năng cách nhiệt cực tốt, ngăn hơi lạnh thoát ra bên ngoài.
  • Cách âm, cách nhiệt, chống nóng lạnh.
  • Tính thẩm mỹ cao và dễ vệ sinh.
  • Tiết kiệm thời gian thi công do có khả năng lắp đặt và di dời linh hoạt, nhanh chóng.

1.2 Xuất xứ panel:

  • Việt Nam: TST, Arico, 6M, Tân Huy Hoàng, NPT
  • Châu Á: Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc
  • Châu Âu: Thổ Nhĩ Kỳ, Đức, Áo

1.3 Các vật tư khác được sử dụng để lắp đặt panel:

  • Sử dụng ke trong ke ngoài hoàn toàn bằng nhôm định hình, tăng khả năng kết nối và độ cứng cho panel khi lắp ráp
  • Sử dụng 2 loại silicone nhập khẩu Hàn Quốc cứng để bôi giữa mạch và mềm để bôi bên ngoài, ngăn thất thoát nhiệt
  • Các phụ kiện khác được sử dụng theo tiêu chuẩn lắp đặt kho lạnh của châu Â

 

2. Cửa kho sử dụng sản phẩm 

của thương hiệu Gatter – tiêu chuẩn Đức với hai loại cửa mở và cửa trượt phù hợp với mọi yêu cầu của khách hàng.

Cửa mở kích thước từ 600×1600 đến 900×1900 mm

Cửa trượt kích thước từ 1000×2000 đến 2500×3500 mm

 

Kết cấu:

  • Hai mặt bọc bọc inox hoặc tole colorbond, phun PU Foam dày 75 – 100 – 125 mm.
  • Joint lạnh kín
  • Điển trở sưởi hoạt động ổn định, đồng bộ với hoạt động kho.
  • Khung nhựa PVC được gắn chìm trong panel tường.

Ưu điểm:

  • Bản lề u0026amp; khóa inox hoặc Antimon nhập ngoại có chốt an toàn chống nhốt người bên trong.
  • Chất liệu inox 304 không rỉ, bản lề và tay khóa bằng vật liệu atimon hoặc inox đảm bảo độ cứng chắc và sáng bóng của cánh cửa.
  • Kết cấu cấu joint bao quanh cánh cửa, tạo độ kín khí khi đóng cánh cửa.
  • Khung cửa chắc chắn
  • Điện trở sưởi giúp cửa khô ráo sạch sẽ và dễ thay thế.

3. Hệ thống Cụm máy nén

3.1 Xuất xứ

  • Cụm dựng tại Việt Nam: có tiêu chuẩn dựng hoặc ko có tiêu chuẩn Harz, Frozen, Fozeni, cần so sánh kỹ các vật tư đi kèm trong cụm dựng
  • Cụm nhập khẩu Châu Á: Supcool, Meluck, Bitzer, Refcomp, Brillant-Trung Quốc, Tecumseh- Malaysia, Patton- Thailand, Danfoss- Ấn Độ,Bitzer, Scroll Part – Singapore KD, Donghea Win, Joongwon, SunJin – Hàn Quốc
  • Cụm lắp ráp tại Châu Âu: Bitzer- Đức, Bock

3.2 Cấu tạo

  • Giải nhiệt gió- cụm máy nén dàn ngưng

Loại dàn hở và loại dàn kín, tất cả các cụm đều được đặt hàng phù hợp với nhiệt độ môi trường và mùa hè ở Việt Nam

Công nghệ tích nhiệt trong hệ thống giúp tiết kiệm điện, nhiên liệu khi vận hành

  • Giải nhiệt nước:

Gồm hai loại giải nhiệt nước ngọt và giải nhiệt nước mặn.

3.3 Cụm máy nén dàn ngưng:

Máy nén sử dụng theo yêu cầu của khách hàng đảm bảo đạt tiêu chuẩn châu Âu, với công suất tính toán phù hợp với yêu cầu của sản phẩm cần bảo quản.

Máy nén lạnh thường được lắp đặt trên các bệ bê tông cốt thép vững chắc phù hợp với từng loại máy để đảm bảo máy được chạy ổn định, tránh bị ẩm ướt khi vệ sinh dàn máy và thiết kế để máy không gây ảnh hưởng tiếng động, tiếng rung ra môi trường xung quanh. Đối với các máy nhỏ có thể lắp đặt trên các khung sắt hoặc ngay trên các bình ngưng tạo thành 01 khối.

4. Hệ thống dàn lạnh:

Kiểu dàn lạnh: có 2 loại kết cấu dàn lạnh công nghiệp là kiểu ngập lỏng và tiết lưu kiểu khô.

Xuất xứ, thương hiệu: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại dàn lạnh chất lượng cao như Meluck xuất xứ Trung Quốc, Eco xuất xứ Italia hoặc Joongwon xuất xứ Hàn Quốc.

Sử dụng dàn lạnh công nghiệp chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu và phù hợp với yêu cầu bảo quản sản phẩm của khách hàng đảm bảo:

  • Không gây ra tiếng ồn
  • Nhiệt độ trong kho đồng đều tại các khu vực
  • Không tiêu tốn điện năng tiêu thụ và năng lượng do nhiệt lượng từ động cơ quạt tỏa ra.
  • Độ hao hụt hàng hóa khi để trong kho giảm đi rất nhiều do nguyên lý độ ẩm không khí cao, tốc độ không khí nhỏ.

5. Hệ thống điều khiển

Hệ thống điều khiển sự dụng thiết bị vật tư từ những hãng có tên tuổi như Mitsubishi, Huyndai, Sneicher, LS… và được nghiên cứu phát triển bởi chính công ty Nam Phú Thái

Hệ  thống được thiết lập để vận hành tự động, có nhiều đặc điểm nổi bật như:

  • Các thiết bị điều khiển nhiệt độ thường được sử dụng Elitech PLR05 và Dixell có thể lắp đặt và thao tác dễ dàng.
  • Thiết bị CP, khởi động từ, đuôi nhiệt được sử dụng hãng LS(Hàn Quốc).
  • Bảo vệ mất pha Simens K8AB giúp hệ thống bảo vệ điện áp ổn định.
  • Chức năng báo và hiển thị chi tiết sự cố
  • Cảnh báo từ xa qua điện thoại di động.
  • Quản lý điều khiển tổng về phòng trung tâm.

III. Bảng giá một số loại kho lạnh thương mại

1. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản nông sản nhiệt độ dương

Loại panel EPS 100 mm, điện áp sử dụng 220V/1P/50Hz, Nhiệt  độ bảo quản từừ 2- 10 độ C

Model Thể tích Kích thước kho (DxRxC) mm Công suất lạnh
(HP)
Giá bán
( Mới 100%)
VNĐ
TKD-CHI-8S 8m3 2000x2000x2000 1,0 54.300.000
TKD-CHI-10S 10m3  2500x2000x2000 1,5 60.700.000
TKD-CHI-12S 12m3 3000x2000x2000 2,0 64.400.000
TKD-CHI-15S 15m3 3000x2000x2500 2,0 70.200.000
TKD-CHI-20S 22.5m3 3000x3000x2500 2,0 79.600.000
TKD-CHI-30S 30m3 4000x3000x2500 3,0 102.000.000
TKD-CHI-40S 40m3 4500x3000x3000 3,0 109.000.000
TKD-CHI-50S 50m3 5500x3000x3000 4,0 137.000.000
TKD-CHI-60S 60m3 6500x3000x3000 4,0 144.700.000
TKD-CHI-70S 74m3 7000x3500x3000 5,0 158.000.000
TKD-CHI-90S 90m3 7500x4000x3000 6,0 186.000.000
TKD-CHI-100S 101m3 7500x4500x3000 8,0 198.000.000

2. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, thủy hải sản nhiệt độ âm ( từ -15 đến -20 độ C)

Model Thể tích Kích thước kho (DxRxC) Hệ thống lạnh
(HP)
Giá bán
( Mới 100%) VNĐ
TKD-FRE-06S 6m3 2000x1500x2000 1 66.000.000
TKD-FRE-08S 8m3 2600x1500x2000 2 72.000.000
TKD-FRE-10S 10m3 2500x2000x2000 2 76.500.000
TKD-FRE-12S 12m3 3000x2000x2000 2 82.000.000
TKD-FRE-15S 15m3 3000x2000x2500 3 95.000.000
TKD-FRE-18S 18.75m3 3000x2500x2500 3 99.000.000
TKD-FRE-22S 22.5m3 3000x3000x2500 3 108.000.000
TKD-FRE-26S 26.25m3 3500x3000x2500 3 112.000.000
TKD-FRE-30S 30m3 4000x3000x2500 4 125.000.000
TKD-FRE-35S 37.5m3 5000x3000x2500 5 151.000.000
TKD-FRE-50S 54m3 6000x3000x3000 7 169.000.000
  • Khách hàng của chúng tôiTính công suất và thiết kế chi tiết: phần này nên có sự tham gia và tư ván của các kỹ sư có chuyên môn