Cách tính chọn Van tiết lưu cho hệ thống kho lạnh

BẢNG TRA VAN TIẾT LƯU NHIỆT DANFOSS THEO CÔNG SUẤT MÁY NÉN

công suất máy nén

( HP )

Hầm đông

 – 35oC ¸ – 40oC

( RANGE B )

Kho trữ đông

– 18oC ¸ – 25oC

( RANGE N )

Kho tiền đông

 – 5oC ¸ + 5oC

( RANGE N )

Kho Mát

+ 5oC ¸ + 15oC

( RANGE N )

R 22

R 404A

R 22

R 404A

R 22

R 404A

R 22

R 404A

1.0

TES2(01)

TEX2(00)

TES2(01)

TEX2(00)

TES2(01)

1.5

TEX2(00)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

1.7

TEX2(00)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(02)

TEX2(01)

TES2(03)

2.0

TEX2(01)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(05)

2.5

TEX2(02)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(04)

TEX2(03)

TES2(05)

3.0

TEX2(02)

TES2(05)

TEX2(03)

TES2(05)

TEX2(03)

TES2(06)

3.3

TEX2(02)

TES2(06)

TEX2(03)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

4.0

TEX2(02)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

4.4

TEX2(02)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(01)

5.0

TEX2(04)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

5.7

TEX2(04)

TES2(06)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

6.1

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(03)

TES5(01)

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(06)

TES5(02)

7.5

TEX2(05)

TES5(01)

TEX2(04)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX2(06)

TES5(02)

10.0

TEX2(06)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX5(01)

TES5(02)

TEX5(02)

TES5(03)

11.6

TEX2(06)

TES5(02)

TEX2(05)

TES5(02)

TEX5(01)

TES5(02)

TEX5(02)

TES5(03)

12.5

TEX5(01)

TES5(02)

TEX2(06)

TES5(03)

TEX5(01)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

15.0

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(03)

TES5(04)

18.0

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(02)

TES5(03)

TEX5(03)

TES5(04)

20.0

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(04)

TES12(03)

22.0

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(02)

TES5(04)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX5(04)

TES12(04)

25.0

TEX5(03)

TES12(03)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX12(02)

TES5(04)

TEX12(03)

TES20(01)

30.0

TEX5(03)

TES12(03)

TEX5(03)

TES5(04)

TEX12(03)

TES5(04)

TEX12(04)

2TES12(03)

40.0

TEX5(04)

TES12(04)

TEX12(03)

2TES12(03)

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

2TES12(04)

50.0

TEX12(03)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES12(04)

TEX12(04)

2TES12(04)

2TEX12(03)

2TES20(01)

60.0

TEX12(04)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES20(01)

TEX20(01)

2TES20(01)

2TEX12(03)

TES55(01)

65.0

TEX12(04)

TES20(01)

TEX12(04)

2TES20(01)

TEX20(01)

2TES20(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

70.0

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

75.0

TEX20(01)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(03)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(02)

80.0

TEX12(04)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(01)

2TEX12(04)

TES55(01)

2TEX20(01)

TES55(02)

90.0

TEX20(01)

2TES12(03)

TEX20(01)

TES55(02)

2TEX12(04)

TES55(01)

2TEX20(01)

TES55(02)

100.0

2TEX12(03)

2TES12(04)

2TEX12(04)

TES55(02)

2TEX20(01)

TES55(02)

TEX55(01)

2TES55(01)

Ghi chú :

–          Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).

–          Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).

–          Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).

–          Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).

–          Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.

–          Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.

–          Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.

–          Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.

–          Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5 sử dụng trong các kho lạnh truyền thống, hệ thống máy lạnh cục bộ, hệ thống, máy làm đá, hệ thống điều hòa chiller … Van tiếu lưu Danfoss TEX 5 sử dụng cho môi chất lạnh R22 và môi chất lạnh R407C. Dãy hoạt động công suất lạnh của Van tiếu lưu Danfoss TEX 5 tương đối rộng từ 8 kW tới 60 kW và nhiệt độ bay hơi từ -600C tới +100C.

Model van tiết lưu Danfoss TEX 5

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3250

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to +10°C: 067B3267, MOP+15°C

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –5°C: 067B3249, MOP 0°C

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –40 to –15°C: 067B3253, MOP –10°C

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3263

Van tiếu lưu Danfoss TEX 5: –60 to –25°C: 067B3251, MOP –20°C

Thông số kỹ thuật van tiết lưu Danfoss TEX 5

– Thân van được hàn laser.

– Màng van được làm từ vật liệu chống ăn mòn chịu được áp suất làm việc và tuổi thọ cao

– Bầu cảm nhiệt và dây  được làm từ vật liệu chống ăn mòn và chịu được sự rung động cao.

– Chiều dài dây cảm biến nhiệt là: 3m.

– Thân van có các kiểu kết nối là hàn, loe, mặt bích. Kiểu thằng và kiểu góc

– Đường ống cân bằng áp suất có đường kính: 6mm.

– Áp suất làm việc lớn nhất của van: 28bar.

Độ quá nhiệt của van tiết lưu

– SS: static supperheat: độ quá nhiệt tĩnh của van

– OS: opening supperheat: độ quá nhiệt hoạt động của van

– SH: SS + OS = total supperheat: tổng độ quá nhiệt

– Qnom : công suất hoạt động của hệ thống

– Qmax: Công suất lạnh lớn nhất

* SS static supperheat có thể được điều chỉnh thông qua vít điều chỉnh công suất trên van xem hình

Độ quá nhiệt của van chuẩn là 5K cho các van tiết lưu danfoss TES 2 không có MOP và 4K cho các van có MOP.

Ví dụ:

– SS: static supperheat: 5K

– OS: opening supperheat: 6K

SH: SS + OS = total supperheat: 11K

Cách lựa chọn van tiết lưu danfoss TES 2

Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C.

– Công suất lạnhQ của hệ thống là: 45 kW

– Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 250C.

– Nhiệt độ bay hơi Tevap: -300C.

– Độ chênh lệch áp suất Dsub: 2bar

Cách lựa chọn van tiết lưu:

– Công suất lạnh Q của hệ thống là: 45 kW

– fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ qúa nhiệt Tsub

–  fp hệ số phân phối lạnh: 0,9 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap

Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub *  fp) = 1,1 / (1,07*0,9) = 46,7 kW

Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE12 với kim phun 07 (53.1 kW > 46.7 kW)

Phần tiếp theo